Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
入棺 nhập quan
•
入關 nhập quan
1
/2
入棺
nhập quan
Từ điển trích dẫn
1. Bỏ xác người chết vào hòm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ xác người chết vào hòm.
Bình luận
0
入關
nhập quan
Từ điển trích dẫn
1. Đi vào cửa một khu vực. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Huề lão ấu nhi nhập quan” 攜老幼而入關 (Tây chinh phú 西征賦).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vào cửa, ý nói tiến vào lĩnh thổ một nước.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bi phẫn thi - 悲憤詩
(
Thái Diễm
)
•
Chư tướng kỳ 1 - 諸將其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Cổ phong kỳ 31 (Trịnh Khách tây nhập quan) - 古風其三十一(鄭客西入關)
(
Lý Bạch
)
•
Đề Hạng Vương từ - 題項王祠
(
Hồ Tông Thốc
)
•
Đề Tam Hương dịch - 題三鄉驛
(
Lý Lộng Ngọc
)
•
Tái hạ khúc - 塞下曲
(
Trương Ngọc Nương
)
•
Tái hạ khúc (Phục Ba duy nguyện lý thi hoàn) - 寒下曲(伏波惟願裏屍還)
(
Lý Ích
)
•
Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一
(
Cao Bá Quát
)
•
Vọng Vu sơn - 望巫山
(
Trương Kiều
)
Bình luận
0